--

làm cao

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm cao

+  

  • Think something beneath one's dignity
    • Giao cho một trách nhiệm lớn như thế mà còn làm cao
      To think a responsibility offered to oneself beneath one's dignity though it is a great one
    • Bắc bật làm cao
      To refuse something which one thinks unworthy of oneself, to pooh-pooh something
Lượt xem: 515